KH tự đánh giá KĐCL, các đồng chí quan tâm và thực hiện tốt nhiệm vụ phân công và khi điều động
KH tự đánh giá KĐCL, các đồng chí quan tâm và thực hiện tốt nhiệm vụ phân công và khi điều động Hội đồng TĐG được thành lập theo Quyết định số /QĐ-THPTHLI ngày /07/2023 của hiệu trưởng Trường THPT Hậu Lộc I, Hội đồng gồm có 17 thành viên
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ Số: /KH-THPTHLI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hậu Lộc, ngày tháng 7 năm 2023. |
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
I. MỤC ĐÍCH TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Xác định cơ sở giáo dục phổ thông đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn; lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lý nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng của nhà trường; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục phổ thông đạt KĐCLGD.
2. Khuyến khích đầu tư và huy động các nguồn lực cho giáo dục, góp phần tạo điều kiện đảm bảo cho nhà trường không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục phổ thông đạt CQG.
II. PHẠM VI TỰ ĐÁNH GIÁ
Nhà trường triển khai hoạt động TĐG được quy đinh tại Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT
III. CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ
Công cụ TĐG là Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn các cấp quản lý giáo dục.
IV. HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Thành phần hội đồng tự đánh giá
Hội đồng TĐG được thành lập theo Quyết định số /QĐ-THPTHLI ngày /07/2023 của hiệu trưởng Trường THPT Hậu Lộc I, Hội đồng gồm có 17 thành viên
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | Chữ ký |
1 | Phạm Hùng Bích | Hiệu trưởng | Chủ tịch HĐ | |
2 | Trịnh Thị Hiền | Phó Hiệu trưởng | Phó chủ tịch HĐ | |
3 | Nguyễn Văn Nhiên | Thư ký HĐ | Thư ký, Ủy viên HĐ | |
4 | Ông Hà Huy Khương | CUV, CT Công đoàn | Ủy viên HĐ | |
5 | Ông Nguyễn Thành Luân | CUV, BT Đoàn trường | Ủy viên HĐ | |
6 | Bà Đỗ Thị Thúy | CUV, Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
7 | Ông Lê Khắc Đạt | CUV, Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
8 | Bà Trần Thị Hiếu | Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
9 | Bà Bùi Thị Thu | Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
10 | Ông Đoàn Văn Tác | Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
11 | Ông Lê Ngọc Luyến | Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
12 | Bà Trịnh Thị Thu | Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
13 | Ông Bùi Văn Dương | Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
14 | Ông Lương Thanh Bình | Tổ trưởng CM | Ủy viên HĐ | |
15 | Bà Tống Thị Diện | Tổ trưởng Tổ VP | Ủy viên HĐ | |
16 | Bà Trần Thị Hường | Tổ phó tổ VP | Ủy viên HĐ | |
17 | Bà Vũ Thị Phương | Nhân viên thư viện | Ủy viên HĐ | |
18 | Ông Phạm Thế Quyết | Thanh tra nhân dân | Ủy viên HĐ |
2. Phân công công việc
a) Nhóm công tác
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ | Tiêu chuẩn thực hiện |
1 | Đỗ Thị Thúy | CUV, TTCM | Nhóm trưởng, điều hành các thành viên trong nhóm và GV, NV trong trường có liên quan đến công việc thực hiện nhiệm vụ | Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường |
Trần Thị Hiếu | TTCM | Thành viên | ||
Trần Thị Hường | TPVP | Thành viên | ||
Phạm Thế Quyết | TTND | Thành viên | ||
Đoàn Văn Tác | TTCM | Thành viên | ||
Bùi Văn Dương | TTCM | Thành viên | ||
2 | Trịnh Thị Hiền | P .HT | Nhóm trưởng, điều hành các thành viên trong nhóm và GV, NV trong trường có liên quan đến công việc thực hiện nhiệm vụ | Tiêu chuẩn 2 Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh |
Bùi Thị Thu | TTCM | Thành viên | ||
Lương Thanh Bình | TTCM | Thành viên | ||
3 | Lê Khắc Đạt | CUV, TTCM | Nhóm trưởng, điều hành các thành viên trong nhóm và GV, NV trong trường có liên quan đến công việc thực hiện nhiệm vụ | Tiêu chuẩn 3 Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
Tống Thị Diện | TT VP | Thành viên | ||
Vũ Thị Phương | NV TV | Thành viên | ||
4 | Hà Huy Khương | CUV, CT CĐ | Nhóm trưởng, điều hành các thành viên trong nhóm và GV, NV trong trường có liên quan đến công việc thực hiện nhiệm vụ | Tiêu chuẩn 4 Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
Lê Ngọc Luyến | TTCM | Thành viên | ||
Trịnh Thị Thu | TTCM | Thành viên | ||
5 | Nguyễn Thành Luân | CUV, BT ĐT | Nhóm trưởng, điều hành các thành viên trong nhóm và GV, NV trong trường có liên quan đến công việc thực hiện nhiệm vụ | Tiêu chuẩn 5 Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục |
Nguyễn Văn Nhiên | Thư ký HĐ | Thành viên |
b) Nhóm thư ký
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Ông Nguyễn Văn Nhiên | Thư ký HĐ trường | Nhóm trưởng |
2 | Bà Tống Thị Diện | TT VP | Thành viên |
3 | Ông Phạm Thế Quyết | TTND | Thành viên |
c) Nhiệm vụ của hội đồng:
c1)Nhóm công tác:
-Trưởng nhóm chịu trách nhiệm:
+Lên KH làm việc của nhóm, tổ chức họp nhóm để phân công công việc cho thành viên thực hiện các tiêu chí trong tiêu chuẩn mình phụ trách
+Điều động, phân công các các nhân, tổ chức trong nhà trường để tìm, thu thập minh chứng liên quan tiêu chuẩn mình phụ trách
+ Viết báo cáo tự đánh giá(TĐG) của tiêu chuẩn mình phụ trách
+ Chịu trách nhiệm chính đối với tiến độ thực hiện kế hoạch TĐG của nhóm
+ Kịp thời báo cáo tiến độ và các vấn đề nảy sinh cho Chủ tịch Hội đồng.
+Nạp lại kết quả thực hiện tiêu chuẩn mình phụ trách cho đồng chí Hiền( theo mẫu)
-Các thành viên nhóm: chịu sự phân công công việc của nhóm trưởng, hỗ trợ nhóm trưởng trong công việc, chịu trách nhiệm thu thập, xử lý và phân tích minh chứng, viết báo cáo cho các tiêu chí mình phụ trách theo đúng tiến độ.
*Nhóm thư ký :
Thư ký tổng hợp giúp việc cho chủ tịch và phó chủ tịch hội đồng TĐG, viết biên bản các cuộc họp của hội đồng TĐG; Nắm bắt và báo cáo với ban chỉ đạo về tiến độ triển khai, những khó khăn phát sinh khi TĐG của các nhóm chuyên trách để báo cáo chủ tịch hội đồng TĐG; Kết hợp cùng các nhóm công tác phác thảo báo cáo TĐG chung;
Lưu hồ sơ, minh chứng sau khi hoàn tất báo cáo TĐG; Hỗ trợ thư ký ban chỉ đạo thực hiện các thủ tục thanh quyết toán tài chính liên quan đến các hoạt động TĐG.
d) Tổ trưởng chuyên môn: chịu trách nhiệm về các loại hồ sơ của tổ từ năm 2023 trở về 2017
-Hồ sơ của tổ chuyên môn từng năm, gồm:
1. Các QĐ thành lập | 11. KH phụ đạo HS yếu kém, kết quả |
2. Lý lịch GV trong tổ | 12. KH GD HS khuyết tật |
3. KH HĐ chung của tổ, KH từng cá nhân | 13. KH dạy thêm (nếu có) |
4. Báo cáo TK cuối năm | 14. KH thực hành -ĐDDH( nếu có) |
5. Sổ sinh hoạt CM | 15. KH tự chọn( nếu có) |
6. Phân công CM | 16. KH tích hợp GDMT( nếu có) |
7. KH kiểm tra đánh giá | 17. KH dạy Nghề( nếu có) |
8. KH đổi mới SHCM theo hướng NCBH | 18. PPCT- Chương trình NT |
9. KH bồi dưỡng GV, BDTX, kết quả | 19. Ngân hàng đề |
10. KH BD HSG, kết quả |
-Hồ sơ cá nhân từng năm, gồm:
1. KH HĐ cá nhân | 10. GA tự chọn( nếu có) |
2. Sổ đăng ký KH giảng dạy | 11. GA bồi dưỡng( nếu có) |
3. KH Nghề( nếu có) | 12. GA phụ đạo HS yếu kém |
4. KH thực hành -ĐDDH( nếu có) | 13. GA hướng nghiệp(nếu có) |
5. KH tích hợp GDMT( nếu có) | 14. Sổ dự giờ, phiếu dự giờ |
6. KH BDTX, kết quả | 15. Sổ điểm cá nhân |
7. KH BD HSG, kết quả | 16. Sổ chủ nhiệm(nếu có) |
8. KH phụ đạo HS yếu kém, kết quả | 17. KH dạy thêm trong trường( nếu có) |
9. Giáo án chính khóa, GA dạy HSKT |
e) Các tổ chức, cá nhân trong nhà trường:
Nghiêm túc thực hiện công việc khi được điều động, phân công các công việc liên quan
V. TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ ĐÁNH GIÁ VÀ HOÀN THIỆN HỒ SƠ
a) Thời gian: Từ tháng 07/2023 đến hết tháng 8/2023
b) Thành phần: Hội đồng tự đánh giá trường THPT Hậu Lộc I
c) Nội dung: Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT; Kế hoạch của Hội đồng tự đánh giá của trường THPT Hậu Lộc I
- Hướng dẫn, phân công nhiệm vụ thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng;
- Đánh giá mức độ đạt được theo từng tiêu chí trong tiêu chuẩn
+ Mức 1: Đáp ứng quy định tại Mục 1 Chương II của Quy định trong TT 18/2018/ BGD&ĐT
+ Mức 2: Đáp ứng quy định tại Mục 2 Chương II của Quy định trong TT 18/2018/ BGD&ĐT
+ Mức 3: Đáp ứng quy định tại Mục 3 Chương II của Quy định trong TT 18/2018/ BGD&ĐT
+Mức 4: Đáp ứng quy định tại Mục 4 Chương II của Quy định trong TT 18/2018/ BGD&ĐT
-Viết báo cáo tự đánh giá (đ/c Hiền + các nhóm trưởng+ thư ký)
- Công bố báo cáo tự đánh giá
- Lập đề nghị cấp trên về đơn vị thẩm định hồ sơ và đánh giá ngoài ( chậm nhất hết tháng 08, tháng 09 báo cáo cấp trên)
VI. DỰ KIẾN CÁC MINH CHỨNG CẦN HOÀN THIỆN.
1. Đối với Mức 1 và Mức 2
Tiêu chuẩn | Các hoạt động cần huy động nguồn lực | Ghi chú |
1 | Kiện toàn lại các quyết định của HT-PHT- Chi bộ- Công đoàn- đoàn- đội, báo cáo – sổ biên bản các tổ ( HT-PTH- CĐ- TT) | |
Thu thập thông tin lớp học, sổ điểm, sổ chủ nhiệm, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất…( GV-Tổ tài vụ) | ||
Sắp xếp các QĐ tổ chuyên môn-VP-Kế hoạch hoạt động tổ- biên bản họp tổ- Hồ sơ chuyên môn của tổ- Báo cáo của Nhà trường(Tổ trưởng-BGH, GV) | ||
Báo cáo tổng kết NH, sổ lưu công văn, báo cáo thanh tra nhân dân( HT-VT-CĐ-TTND) | ||
Các loại hồ sơ nhà trường, sổ nghị quyết nhà trường( TK, VT- PHT). | ||
Các kế hoạch năm học, hồ sơ tuyển dụng, sổ quản lý tài sản(HT, HP, KT) | ||
Củng cố các phương án, kế hoạch về phòng chống tai nạn….( Ban phòng chống thiên tai) | ||
2 | Hồ sơ công chức, kết quả đánh giá HT-PHT( HT-PHT, CĐ) | |
Sắp xếp bảng phân công GV, các văn bằng chứng chỉ, sổ nhân sự ( VT) | ||
Thu thập bảng tổng hợp đánh giá công chức hàng năm, danh sách GV dạy giỏi, báo cáo công tác thi đua…(HT PHT-CĐ, TK) | ||
Lập danh sách nhân viên, kèm các văn bằng chứng chỉ(VT) | ||
Kiện toàn danh sách học sinh, sổ điểm, báo cáo sơ, tổng kết, bảng tổng hợp chất lượng cuối năm(TK, PHT) | ||
3 | Sắp xếp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, vẽ sơ đồ tổng thể, hình ảnh, danh mục các thiết bị(Tổ tài vụ) | |
Báo cáo tổng kết, sổ quản lý tài sản, vẽ sơ đồ phòng học | ||
Sắp xếp hồ sơ thiết kế trường, biên bản kiểm kê tài sản, Danh mục các thiết bị Y tế( KT- YTHĐ) | ||
Vẽ sơ đồ khu nhà vệ sinh trường , sơ đồ tổng thể nhà trường( KT-YTHĐ) | ||
Thu thập QĐ thư viện chuẩn, sổ theo dõi mượn sách, danh mục bổ sung sách, hóa đơn( NVTV) | ||
Xem danh mục thiết bị, sổ theo dõi sử dụng đồ dùng, KH thiết bị ( NVTV-TB) | ||
Nắm lại danh sách ban phụ huynh, KH báo cáo hoạt động của ban( Ban phụ huynh) | ||
4 | Bản đề nghị tham mưu các cấp, kế hoạch phối hợp, bảng tổng hợp, bảng tổng hợp kinh phí hỗ trợ ( Ban phụ huynh) | |
Sắp xếp các kế hoạch, chương trình giáo dục truyền thống cho học sinh, các báo cáo của đội, hình ảnh | ||
Kế hoach năm học, KH chuyên môn, thời khóa biểu, các kế hoạch bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo học sinh yếu( PHT, các tổ CM) | ||
Thu thập KH hoạt động ngoài giờ lên lớp, báo cáo chuyên môn, bản phân công( HT-PHT-BT đoàn) | ||
5 | Kiện toàn hồ sơ, KH năm học (HT-PHT) | |
Rà soát bảng thống kê chất lượng, sổ điểm(PHT, thư ký HĐ) | ||
Kế hoạch phối hợp với trạm YT, sổ theo dõi sức khỏe, lịch khám định kỳ( YTHĐ) | ||
Củng cố lại báo cáo tổng kết, các giấy khen tập thể, danh sách học sinh đạt giải trong các kỳ thi( HT-VT, TK) | ||
Kế hoạch rèn kỹ năng sống, sổ dự giờ của GV, báo cáo tổng kết năm học( HT-PHT-GV, TT, BT đoàn) |
2. Đới với Mức 3 và mức 4: Đơn vị chưa thực hiện.
Bảng Dự kiến các minh chứng cần thu thập được trình bày bảng theo chiều ngang của khổ A4 ( có phụ lục kèm theo)
3. Lập Bảng danh mục mã minh chứng: Quy tắc viết mã minh chứng:
+ Tiêu chuẩn 1 dùng ký hiệu [H1-1.1-01]; [H1-1.2-01]…..
Ví dụ 1: [H1-1.1-01]
Có nghĩa là Tiêu chuẩn 1(H1)-tiêu chí 1.1( 1.1) – Minh chứng thứ 01 ( 01)
+ Tiêu chuẩn 2 dùng ký hiệu [H2-2.1-01]; [H2-2.2-01]…..
Ví dụ: [H2-2.2-09]
Có nghĩa là Tiêu chuẩn 2(H2)-tiêu chí 2.2( 2.2) – Minh chứng thứ 09 ( 09)
Chú ý: Có nhiều trường hợp, minh chứng cho tiêu chuẩn 2 cần sử dụng minh chứng ở tiêu chuẩn 1 nên ở tiêu chuẩn 2 vẫn dùng minh chứng ở tiêu chuẩn 1( H1…)
VII. Thời gian và nội dung hoạt động.
Thời gian | Hoạt động |
Từ ngày 8/7/2023 đến ngày 15/7/2023 | - Họp hội đồng tự đánh giá (TĐG), thông qua kế hoạch TĐG, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên - Tổ chức tập huấn nghiệp vụ TĐG cho hội đồng tự đánh giá và cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường. - Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên |
Từ ngày 15/7 đến ngày 10/8/2023 | - Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG - Nhóm hoặc cá nhân thu thập minh chứng của từng tiêu chí theo sự phân công của Chủ tịch hội đồng - Mã hoá các minh chứng thu được - Viết các phiếu đánh giá tiêu chí |
Từ ngày 11/8 đến ngày 15/8/2023 | - Họp hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các minh chứng thu được và xác định những minh chứng cần thu thập bổ sung - Cá nhân hoặc nhóm công tác báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá tiêu chí với hội đồng TĐG -Bước đầu viết báo cáo TĐG theo từng tiêu chuẩn |
Từ ngày 15/8 đến ngày 20/8 | - Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của phiếu đánh giá tiêu chí - Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu có) - Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG - Dự thảo báo cáo TĐG - Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG |
Từ ngày 21/8 đến ngày 25/8 | - Họp hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa - Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường và thu thập các ý kiến đóng góp. - Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG - Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện trong nội bộ trường - Nộp báo cáo TĐG về Sở để thẩm định - Điều chỉnh báo cáo TĐG theo góp ý của cấp trên |
Từ ngày 26/8 đến ngày 28/8 | - Lập đề nghị cấp trên về đơn vị đánh giá ngoài - Chuẩn bị hồ sơ tiếp đoàn TĐG - Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG; Hiệu hưởng ký tên, đóng dấu và ban hành; - Gửi báo cáo TĐG và công văn cho cơ quan quản lý trực tiếp; - Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). Tổ chức bảo quản báo cáo TĐG, các minh chứng theo quy định. |
Từ ngày 28/8 đến 31/8/2023 | Cập nhật lại báo cáo TĐG trước khi thực hiện việc đăng ký ĐGN với cơ quan có thẩm quyền. |
VIII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Hội đồng tự đánh giá của trường, các cá nhân tổ chức có liên quan căn cứ kế hoạch tự hoàn thiện hồ sơ cá nhân. Tiến hành thu thập minh chứng, viết báo cáo, hoàn thiện hồ sơ của từng tiêu chí, từng tiêu chuẩn và của toàn trường. Đề nghị toàn trường thực hiện theo kế hoạch đã đề ra đề hoàn thành theo đúng tiến độ và thời gian quy định.
Nơi nhận: - Hiệu trưởng (để b/c); - Hội đồng TĐG (để th/h); -Toàn thể cơ quan (để th/h) - Lưu: VT | PHÓ CHỦ TỊCH TRỊNH THỊ HIỀN |